1. As well as có nghĩa là "cũng như là", còn And có nghĩa là "và". Thí dụ: For red-meat lovers, there's sausage and peppers, as well as steaks (Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.) 2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu phẩy còn A and B không cần dấu phẩy. 3.
Từ đồng nghĩa với Tốt nhất. Việc thành thạo sử dụng các từ đồng nghĩa giúp các con cải thiện được cách nói chuyên Mac, iOS, or Android device, as well as from any Chrome Top List Top. Quảng Cáo. Có thể bạn quan tâm. Giải phương trình bậc nhất ax + b 0 a khác 0 10 tháng
you can take him as well: anh có thể đưa nó đi với; you may as well begin at once: anh có thể bắt đầu ngay cũng được; as well as. như, cũng như, chẳng khác gì; by day as well as by night: ngày cũng như đêm; và còn thêm. we gave him money as well as food: chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa; pretty well
Công an đang tống đạt lệnh bắt tạm giam đối với ông Nguyễn Văn Hồng, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tín Nghĩa. Ảnh: VŨ HỘI. Ngày 18-10, Công an tỉnh Đồng Nai đã phối hợp cùng VKSND tỉnh Đồng Nai tổ chức thi hành Lệnh khám xét và Lệnh bắt bị can để tạm giam đối
1. Cách dùng ALSO, AS WELL và TOO - Điểm dễ gây nhầm lẫn. Tìm hiểu điểm tương đồng giữa also, as well as và too. Đầu tiên, mình hãy cùng bắt đầu với điều khiến chúng mình dễ nhầm lẫn các cấu trúc này với nhau. Đó là ALSO, AS WELL và TOO đều là các trạng từ (adverbs) và
Vay Nhanh Fast Money. Chắc hẳn những kiến thức về As well as và As far as không còn xa lạ gì với nhiều người. Nhưng còn một số bạn chưa hiểu rõ As well as là gì? As far as là gì? Nếu chưa biết cấu trúc & cách dùng liên quan hãy theo dõi bài học bên dưới. Kiến thức ngữ pháp do IIE Việt Nam sưu tầm và tổng hợp gửi đến các đang xem As well as là gìKiến thức về As well as, As far as tiếng AnhAs well as là gì?As well as không những…mà còn, vừa…vừa…, cũng như, chẳng khác gì, và➔ As well as thường là một thành ngữEx She is a dancer as well as a English teacher.Cô ấy là một người múa và là một giáo viên Tiếng Anh– As well as là một từ nối trong câu để liên kết các danh từ, cụm danh từ hay các mệnh đề với My brother as well as my sister is learning History.Anh trai tôi và chị gái tôi đang học Lịch sử– Vị trí As well as thường đứng đầu câu hoặc giữa câuCách dùng As well asA well as có chức năng để liệt kêAs well as = Not only … But alsoCũng như = Không chỉ … mà còn…➔ As well as sử dụng để liệt kê, miêu tả về tính cách của người hoặc vật nhất địnhEx Gin is handsome as well as kind.Gin không chỉ đẹp trai mà còn thông minh= Gin is not only handsome but also kind.Gin không chỉ đẹp trai mà còn thông minh*Note As well as trong trường hợp này dùng để vận dụng cho các bài tập về viết lại câu sao cho nghĩa không well as = AndEx Jim will invite Nam as well as My to his birthday party.Jim sẽ mời Nam và My tới bữa tiệc sinh nhật của anh ấy= Jim will invite Nam and My to his birthday party.Jim sẽ mời Nam và My tới bữa tiệc sinh nhật của anh ấyAs well as dùng khi muốn đề cập đến một chủ đề khác cùng với chủ chủ đề đang được bàn luậnEx A What do you do in your free time?B I usually read Oh! Do you like reading detective books?B Yes, I like it as well as cartoon films.A Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi vậy?B Tôi thường đọc Ồ. Thế bạn có thích đọc những quyển sách trinh thám không?B Tôi có và tôi thích xem phim hoạt hìnhCấu trúc As well asAs well as theo sau là VingAs well as + Ving…Ex Swimming is healthy as well as making you don’t feel tired.Bơi tốt cho sức khỏe cũng như làm bạn không cảm thấy mệt mỏiAs well as kết hợp với VinfAs well as + Vinf…Ex My daungter brushes her teeth as well as go to bed early.Con gái tôi đánh răng và đi ngủ sớmMy daungter brushes her teeth as well as go to bed earlyCúc phải hoàn thành dự án này và gửi cho tôiAs well as trong sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong câuS1 As well as S2 + Vchia theo S1…*Note Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì ta cần chia động từ đằng sau theo chủ ngữ đó và ngược lại với chủ ngữ số nhiều cũng áp dụng theo quy tắc Kiet as well as his girlfriend is going shopping now.Kiệt cùng như bạn gái của cậu ấy đnag đi mua sắm lúc này*Note Trong câu, ta nên đặt vị trí của As well as sau mệnh đề chính. Một số trường hợp chủ ngữ là đại từ, As well as có vị trí đứng sau mệnh đề She can join, as well as Minh. Cô ấy có thể tham gia, cũng như Minh.As far asAs far as là gì?As far as theo nhưEx They walked as far as the map.Họ đã đi bộ theo như bản đồAs far as I know, my friend will pass the exam easily.Theo như tôi biết, bạn của tôi sẽ vượt qua bài kiểm tra một cách dễ dàngAs far as I know, my friend will pass the exam trúc As far asAs far as I know…Theo như tôi biết…Ex Tinn has complained about this project, as far as I know.Tinn đã phàn nàn về dự án này theo như tôi biếtAs far as I know Sunny is the best student at his class.Theo như tôi biết Sunny là học sinh giỏi nhất lớp anh ấyAs far as + something/ somebody + tobe + concerned/ remember/ see…Theo quan điểm của ai đó/ vật gì về một vấn đề…Ex As far as I can see, his sister has done nothing wrong.Theo quan điểm của tôi, em gái cậu ấy đã không làm điều gì sai tráiCách dùng As far as– As far as được dùng để nói về sự hạn chế can thiệp của ai vào vấn đề As far as I see the drama has got admirable reviews from the film critics. Theo như tôi thấy phim này đã nhận được nhiều đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim– Trong trường hợp nói về vấn đề như chừng nào một cái gì đó đi và theo như một cái gì đó có liên quan có nghĩa là liên quan đến một cái gì đó thì ta có thể dùng As far asEx As far as I know, they is safe.Theo như tôi biết, họ đang an toànNếu cần bổ sung thêm thông tin vui lòng bình luận bên dưới, rất vui khi nhận được sự đóng góp của các bạn.
“As well as” là một cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong văn nói cũng như văn viết, và mình chắc đã có khá nhiều bạn nghe về nó. Tìm hiểu về as well đang xem As well as là gì“As well as” là một cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong văn nói cũng như văn viết, và mình chắc đã có khá nhiều bạn nghe về nó. Nhưng liệu bạn đã hiểu rõ cụm từ này hay chưa? Sau đây mình sẽ chỉ ra chi tiết về nghĩa cũng như cấu trúc câu khi sử dụng “as well as”As well as là gì?Vấn đề thứ nhất liên quan đến nghĩa của nó, khi mà nhiều người dễ hiểu lầm rằng sử dụng cụm này tương đương với từ đồng nghĩa ”and” . Điều này hoàn toàn sai về mặt cú pháp khi mà chỉ một số ngữ cảnh mới có thể thay thế nhauEx John, as well as Mary, want to drop the course Ở đây sai khi người sử dụng coi “as well as” đồng nghĩa với “and”Vậy, sau đây mình sẽ dịch nghĩa cũng như cách sử dụngCấu trúc và cách sử dụng As well as” trong tiếng Anh thường được dịch ra với nghĩa là “Không những … mà còn …" hoặc “vừa … vừa …" mà đồng nghĩa với mẫu câu Not only … but also …“As well as” còn có thể thay thế bởi một từ, đó là cụm từ “In addition to”Vậy, cấu trúc khi sử dụng “As well as” là gì?Một cách tổng quát, chúng ta có cấu trúc sau đây N/ Adj/ Phrase/ Clause + as well as + N/ Adj/ Phrase/ ClauseVà sau đây, chúng ta có một số ví dụ cụ thểYou will receive the product packaging as well as the new design concept tomorrowCậu sẽ nhận được không chỉ sản phẩm mà còn có ý tưởng thiết kế mới trong ngày maiWearing the right shoes and clothes as well as being fit can make all the differenceVừa mặc đúng giày và quần áo vừa cảm thấy vừa vặn có thể hoàn toàn tạo nên sự khác biệtShe draws as well as design her own clothesCô ấy không những vẽ mà còn thiết kế quần áo riêng của cô ấyLưu ý Ngoài ở dạng nguyên mẫu ra, đứng sau “as well as” các động từ có thể mang dạng V-ing. Trong câu, khi mà động từ được chia theo chủ ngữ, thì động từ thường được chia ở V-ing sau đây là một số ví dụHe broke the window, as well as destroying the wallAnh ta không chỉ làm vỡ cửa sổ mà còn phá hỏng bức tường đóRunning is healthy as well as making you feel goodChạy bộ không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn giúp bạn cảm thấy sảng khoáiThêm nữa, cụm từ này còn có thể nối giữa hai chủ ngữ trong câu, và trong trường hợp này, động từ chính trong câu được chia theo chủ ngữ TRƯỚC “as well as”John, as well as I, wants to drop the contestKhông chỉ John mà tôi cũng muốn bỏ cuộc thi nàyLaura, as well as Linda, visited ParisKhông chỉ Laura mà cả Linda đều đã đến thăm ParisNgoài ra, chúng ta còn có trường hợp “as well as” đi sau mệnh đề chính. Trong trường hợp đó, chủ ngữ sẽ là đại từ, mệnh đề chứa “As well as” bắt buộc phải đứng sau mệnh đề chínhHe didn’t understand anything teacher said as well as IKhông chỉ anh ấy mà cả tôi cũng không hiểu thầy giáo đã nói gìMở rộng một số từNgoài cụm từ “As well as” ra, trong tiếng Anh chúng ta còn có một số cụm từ khác mang theo dạng tương tự. Sau đây, chúng ta cùng mở rộng một số liên từ khácAs far as theo nhưEx As far as they announce, we couldn’t get to the plane until 2 Theo như họ thông báo, chúng ta không thể lên máy bay cho đến 2 giờ chiềuAs long as Miễn là hay miễn nhưEx You can borrow my car as long as you remember to return it back intact Bạn có thể mượn con xe của tôi miễn là bạn nhớ trả lại nguyên vẹnAs soon as Càng sớm càng tốtEx I will call you as soon as I reach the destination Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến nơiVậy, đó là tất cả những gì bạn cần nhớ về cụm từ “As well as”, bao gồm mặt nghĩa cụm từ, cách sử dụng cụm từ trong câu cũng như mở rộng một số cụm từ khác liên quan đến chủ đề. Mình hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ các bạn trong việc học tiếng Anh tốt hơn cũng như nhanh chóng giúp bạn áp dụng nó vào thực tiễn.
As well, too, also là những trạng từ dùng để diễn đạt chung 1 ý nghĩa “cũng như” trong câu. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng cũng có thể thay thế cho nhau. Trong bài viết dưới đây, Mstudy sẽ giới thiệu đến các bạn nghĩa của từ as well là gì. Đồng thời Mstudy sẽ giúp bạn phân biệt các trường hợp dùng as well, also và too trong câu. Cùng theo dõi và thực hành với bài tập dưới đây nhé! As well nghĩa là gì? Theo từ điển Cambridge As well is an adverb which means also’, too’ or in addition’. We usually use as well at the end of a clause. As well là một trang từ có nghĩa là “cũng, cũng như”, “ngoài ra”, “thêm vào đó”, hoặc “nữa đấy”. As well dùng ở cuối câu, không được dùng dấu phẩy trước As well. Cách dùng as well You use as well when mentioning something which happens in the same way as something else already mentioned, or which should be considered at the same time as that thing. – theo Collinsdictionary. Có nghĩa là As well được dùng khi đang đề cập đến một việc gì xảy ra theo cách mà sự việc trước đó đã được nhắc đến, hoặc xảy ra đồng thời. Ví dụ They advertised the new movie on television, and in newspapers as well. => Họ đã quảng cáo bộ phim mới trên TV và cả trên báo nữa. You can take him as well. => Anh cũng có thể đưa nó đi cùng. You may as well begin at once. => Anh có thể bắt đầu ngay cũng được. Từ đồng nghĩa also besides, likewise, too. We look forward very much to seeing you again and to meeting your wife as well. => Chúng tôi rất mong gặp lại anh và cũng mong gặp cả vợ anh nữa đấy. It’s just as well nghĩa là điều may mắn. Ví dụ It’s just as well you came – we needed someone with your experience. => May quá bác đã tới – chúng tôi cần một người kinh nghiệm như bác. Might as well and may as well là gì? Might as well và may as well được dùng với cách nói thân thiện chỉ một điều gì đó đang xảy ra bởi vì 1 hành động khác cũng đang xảy ra. Tuy nhiên, mitght as well là cách nói thông dụng hơn. I might as well paint the bedroom myself; no one else is going to do it. => Có lẽ tôi cũng tự mình sơn phòng ngủ, vì không ai có thể giúp tôi. We may as well go out tonight because there’s not much on TV. => Chúng ta nên ra ngoài vì chẳng có chương trình gì trên TV. Phân biệt as well với also và too Tương tự như As well, also và too cũng là trạng từ ngụ ý rằng từ hay một phần của câu mà chúng kết hợp đã thêm vào điều gì đã được nói đến trước đó. Also, too, khác nhau về mức độ trang trọng và vị trí trong câu. Ví dụ Jack plays soccer. Greg plays soccer, too. Jack chơi đá bóng và Greg cũng thế. Jack plays soccer. Greg also plays soccer. Jack plays soccer. Greg plays soccer as well. Also thì trang trọng nhất, và thường đi trước động từ hoặc tính từ nhưng sau be nếu đây là động từ chính. Too thường ít trang trọng formal hơn As well và cũng thường đứng cuối câu. Ví dụ The mangos are delicious. The pears are also delicious. The pears are delicious, too. The pears are delicious as well. Trong câu mệnh lệnh, As well và too thường được dùng để thay thế cho also Ví dụ Give me a book of ten first and a book of ten second as well then please. Có thể thay bằng… and a book of ten second also then please. Hoặc bạn cũng có thể thay linh động sử dụng also, as well hay too trong 1 câu. Ví dụ She bought the necklace. She also bought the earrings. She bought the necklace. She bought the earrings as well. She bought the necklace. She bought the earrings, too. As well được dùng giống như too khi đi cùng với một động từ khẳng định. Thông thường, điều này xảy ra khi bạn đồng ý với điều gì đó hay một ai đó. I love chocolate as well. Hoặc I love it too! => Tôi cũng thích sô-cô-la Bài tập với As well, too và also She not only sings; she ……………………………… plays the violin. A. also B. too C. as well 2. She is beautiful.’ Her sister is ……………………………………. A. As well B. Also C. Either 3. I know you don’t like me. I don’t like you ……………………………. A. too B. Also C. Either 4. It is a nice house, but it is very small. ……………………………….., it needs a lot of repairs. A. Also B. As well C. Too 5. She not only sings; she plays the piano ………………………………… A. Also B. too 6. Give me some toast ………………………………….., please. A. as well B. also 7. Peter isn’t here today. John isn’t here ……………………………… A. also B. neither C. either Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 A A C A B A C Như vậy, với cùng một câu, bạn có thể có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Hy vọng những kiến thức về also, neither trên đây sẽ giúp bạn củng cố ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn nhé!
Bạn đang chọn từ điển Từ Đồng Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Đồng nghĩa với từ as well Đồng nghĩa với as well trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì? Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "as well". Đồng nghĩa với as well là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với as well trong bài viết này. as well phát âm có thể chưa chuẩn Đồng nghĩa với "as well" là in addition. cũng = ngoài ra Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "underestimates" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "budding" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "identify" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "beneficial" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "home and dry" trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "as well" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp. Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
/wel/ Thông dụng Nội động từ + up, out, forth phun ra, vọt ra, tuôn ra nước, nước mắt, máu tears welled from her eyes; tears welled up in her eyes nước mắt cô ta tuôn ra Trạng từ Tốt, giỏi, hay to work well làm việc giỏi to sing well hát hay to sleep well ngủ tốt ngon very well tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm to treat someone well đối xử tốt với ai to think well of someone nghĩ tốt về ai to speak well of someone nói tốt về ai to stand well with someone được ai quý mến well done! hay lắm! hoan hô! well met! ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! Phong lưu, sung túc to live well in... sống sung túc phong lưu ở... to do well làm ăn khấm khá phát đạt to be well off phong lưu, sung túc Hợp lý, chính đáng, phải, đúng you may well say so anh có thể nói như thể được lắm he did well to return it nó đem trả lại cái đó là phải lắm Nhiều to stir well xáo động nhiều to be well on in life không còn trẻ nữa, đã luống tuổi rồi Kỹ, rõ, sâu sắc to know someone well biết rõ ai rub it well hãy cọ thật kỹ cái đó the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme phải đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng tỏ rõ âm muu Tính từ Tốt; tốt lành things are well with you anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn cả Tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần It's well that you have come Anh đến thật là tốt it would be well to start early có lẽ nên ra đi sớm khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi to feel quite well cảm thấy rất khoẻ to get well đã khỏi người ốm May, may mắn it was well for him that nobody saw him may mà không ai thấy nó Thán từ Quái, lạ quá dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên well, who would have thought it would happen? quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xảy ra được? Ôi, may quá well, thank goodness that's ober! ôi ơn chúa việc đó cũng đã qua! well, here we are last! may quá cuối cùng chúng tôi cũng đã đến đây! Thế nào, sao well what about it? thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao? well then? rồi sao? Thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là well, such is life! thôi, đời là thế! oh well, there's nothing we can do about it thôi, chúng ta chẳng thể làm gì được nữa Thôi được well, you may be right! thôi được, có thể là anh dúng! well, well, don't cry! thôi nào, thôi nào, đừng khóc nữa! Được rồi very well, then. I'll accept your offer được rồi, tôi sẽ chấp thuận đề nghị của anh Nào well, as I was saying... nào, nhu tôi vừa mới nói... well, let's move on to the next item nào, chúng ta hãy chuyển sang vật tiếp theo Vậy thì do you want to come? ' well - I'm not sure Anh có muốn đến không? ? - tôi cung chưa chắc nữa well I never did! thông tục thế cơ à! Danh từ Điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện to wish someone well chúc ai gặp điều tốt lành Giếng nước, dầu... to bore a well khoan giếng to sink a well đào giếng nghĩa bóng nguồn cm hứng, hạnh phúc kiến trúc lồng cầu thang Lọ mực hàng hải khoang cá trong thuyền đánh cá; buồng máy bm trên tàu chỗ ngồi của các luật sư toà án hàng không chỗ phi công ngồi địa lý,địa chất nguồn nước, suối nước ngành mỏ hầm, lò Cấu trúc từ as well cũng, cũng được, không hại gì you can take him as well anh có thể đưa nó đi với you may as well begin at once anh có thể bắt đầu ngay cũng được as well as như, cũng như, chẳng khác gì by day as well as by night ngày cũng như đêm và còn thêm we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa pretty well hầu như It's that's all very well but... mỉa mai hay đấy, nhưng... to let well alone đã tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què Hình thái từ V_ed welled Chuyên ngành Xây dựng giếng cầu thang Giải thích EN A vertical open area or shaft in a building that extends vertically from the floor to the roof to accommodate stairs or an elevator. Giải thích VN Một khu vực không gian mở, thẳng đứng, thoáng trong một tòa nhà từ sàn đến mái để chứa cầu thang. Kỹ thuật chung hố lỗ khoan lồng cầu thang lồng thang máy giếng Giải thích EN A hole that is dug in the earth to gain access to water, oil, brine, gas, or the like. Giải thích VN Một lỗ được đào trong lòng đất để tiếp cận nguồn nước, dầu, nước biển, khí ga, giếng khoan giếng lấy ánh sáng mạch nước Kinh tế bể rửa thùng dự trữ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective able-bodied , alive and kicking , blooming , bright-eyed , bushy-tailed , chipper * , fine , fit , flourishing , fresh , great , hale , hardy , hearty , husky , in good health , in the pink , right , right as rain , robust , sane , solid as a rock , sound , strong , strong as an ox , together , trim , up to par , vigorous , whole , wholesome , wrapped tight , advisable , agreeable , bright , comfortable , fitting , good , happy , pleasing , profitable , proper , prosperous , providential , prudent , satisfactory , thriving , useful , healthful , expedient , recommendable adverb ably , accurately , adeptly , adequately , admirably , agreeably , attentively , capitally , carefully , closely , commendably , competently , completely , conscientiously , correctly , effectively , efficiently , excellently , expertly , famously , favorably , fully , in a satisfactory manner , irreproachably , nicely , proficiently , profoundly , properly , rightly , satisfactorily , skillfully , smoothly , soundly , splendidly , strongly , successfully , suitably , thoroughly , with skill , abundantly , amply , appropriately , becomingly , by a wide margin , considerably , easily , effortlessly , entirely , extremely , far , fittingly , freely , greatly , heartily , highly , luxuriantly , plentifully , quite , rather , readily , right , somewhat , substantially , very much , wholly , absolutely , all , altogether , dead , flat , just , perfectly , totally , utterly , much noun abyss , bore , chasm , depression , derivation , fount , fountain , fountainhead , geyser , hole , inception , mine , mouth , origin , pit , pool , repository , reservoir , root , shaft , source , spa , spout , spring , springs , watering place , wellspring , beginning , mother , parent , provenance , provenience , rootstock Từ trái nghĩa
đồng nghĩa với as well as